Từ vựng tiếng Anh về con vật là một trong những chủ đề từ vựng thông dụng và thú vị nhất. Bên cạnh các từ cơ bản về động vật tiếng Anh mà chắc chắn rằng bất cứ ai học ngoại ngữ cũng đã từng gọi tên: “Dog, Cat, Fish, Bird, Dragon,…” thì bạn có thể nói ra thêm khoảng bao nhiêu con vật nữa? Khá là khó phải không nào! Hãy cùng Tiếng Anh Free khám phá ngay 100 từ vựng tiếng Anh về con vật qua bài viết dưới đây nhé.
Nội dung bài viết
100 từ vựng tiếng Anh về con vật
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Alligator | /ˈælɪgeɪtə/ | Cá sấu Mỹ |
2 | Bear | /beə/ | Con gấu |
3 | Beaver | /ˈbiːvə/ | Con hải ly |
4 | Boar | /bɔː/ | Lợn hoang (giống đực) |
5 | Buffalo | /ˈbʌfələʊ/ | Trâu nước |
6 | Carp | /kɑːp/ | Cá chép |
7 | Cat | /kæt/ | Con mèo |
8 | Clam | /klæm/ | Con trai |
9 | Cobra | /ˈkəʊbrə/ | Rắn hổ mang |
10 | Cod | /kɒd/ | Cá tuyết |
11 | Coral | /ˈkɒrəl/ | San hô |
12 | Coyote – | /ˈkɔɪəʊt/ – | Chó sói |
13 | Crab | /kræb/ | Cua |
14 | Crocodile | /ˈkrɒkədaɪl/ | Cá sấu |
15 | Cuckoo | /ˈkʊkuː/ | Chim cu |
16 | Chameleon | /kəˈmiːliən/ | Tắc kè hoa |
17 | Chicken | /ˈʧɪkɪn/ | Gà |
18 | Chimpanzee | /ˌʧɪmpənˈziː/ | Con hắc tinh tinh |
19 | Chipmunk | /ˈʧɪpmʌŋk/ | Sóc chuột |
20 | Dinosaurs | /ˈdaɪnəʊsɔːz/ | Khủng long |
21 | Dog | /dɒg/ | Con chó |
22 | Donkey | /ˈdɒŋki/ | Con lừa |
23 | Dove | /dʌv/ | Bồ câu |
24 | Dragon | /ˈdrægən/ | Con rồng |
25 | DuckDuck | DuckDuck | Vịt |
26 | Eagle | /ˈiːgl/ | Chim đại bàng |
27 | Eel | /iːl/ | Lươn |
28 | Elephant | /ˈɛlɪfənt/ | Con voi |
29 | Falcon | /ˈfɔːlkən/ | Chim ưng |
30 | Female | /ˈfiːmeɪl/ | Giống cái |
31 | Finch | /fɪnʧ/ | Chim sẻ |
32 | Fox | /fɒks/ | Con cáo |
33 | Frog | /frɒg/ | Con ếch |
34 | Goldfish | /ˈgəʊldfɪʃ/ | Cá vàng |
35 | Guinea pig | /ˈgɪni/ /pɪg/ | Chuột lang |
36 | Giraffe | /ʤɪˈrɑːf/ | Con hươu cao cổ |
37 | Hare – | /heə/ – | Thỏ rừng |
38 | Herd of cow | /hɜːd/ /ɒv/ /kaʊ/ | Đàn bò |
39 | Herring | /ˈhɛrɪŋ/ | Cá trích |
40 | Hippopotamus | /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ | Con hà mã |
41 | Horse | /hɔːs/ | Ngựa |
42 | Horseshoe | /ˈhɔːʃʃuː/ | Móng ngựa |
43 | Jaguar | /ˈʤægjʊə/ | Con báo đốm |
44 | Jellyfish | /ˈʤɛlɪfɪʃ/ | Con sứa |
45 | Killer whale | /ˈkɪlə/ /weɪl/ | Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng |
46 | Koala bear | /kəʊˈɑːlə/ /beə/ | Gấu túi |
47 | Ladybug | /ˈleɪdɪbʌg/ | Bọ rùa |
48 | Lamb | /læm/ | Cừu con |
49 | Lion | /ˈlaɪən/ | Con sư tử |
50 | Lizard | /ˈlɪzəd/ | Thằn lằn |
51 | Lobster | /ˈlɒbstə/ | Tôm hùm |
52 | Lock of sheep | /lɒk/ /ɒv/ /ʃiːp/ | Bầy cừu |
53 | Lynx | /lɪŋks/ | Mèo rừng Mĩ |
54 | Male | /meɪl/ | Giống đực |
55 | Mammoth | /ˈmæməθ/ | Voi ma mút |
56 | Mink | /mɪŋk/ | Con chồn |
57 | Minnow | /ˈmɪnəʊ/ | Cá tuế |
58 | Moose | /muːs/ | Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á) |
59 | Octopus | /ˈɒktəpəs/ | Bạch tuộc |
60 | Orca | Orca | Cá kình |
61 | Ostrich | /ˈɒstrɪʧ/ | Đà điểu |
62 | Owl | /aʊl/ | Cú mèo |
63 | Parasites | /ˈpærəsaɪts/ | Ký sinh trùng |
64 | Parrot | /ˈpærət/ | Con vẹt |
65 | Peacock | /ˈpiːkɒk/ | Con công (trống) |
66 | Perch | /pɜːʧ/ | Cá rô |
67 | Pigeon | /ˈpɪʤɪn/ | Bồ câu |
68 | Piglet | /ˈpɪglət/ | Lợn con |
69 | Plaice | /pleɪs/ | Cá bơn |
70 | Polar bear | /ˈpəʊlə/ /beə/ | Gấu bắc cực |
71 | Porcupine | /ˈpɔːkjʊpaɪn/ | Con nhím |
72 | Porcupine | /ˈpɔːkjʊpaɪn/ | Con nhím |
73 | Praying mantis | /ˈpreɪɪŋ/ /ˈmæntɪs/ | Bọ ngựa |
74 | Puma – | /ˈpjuːmə/ – | Con báo |
75 | Puma – | /ˈpjuːmə/ – | Con báo |
76 | Raccoon | /rəˈkuːn/ | Con gấu mèo |
77 | Ray | /reɪ/ | Cá đuối |
78 | Rhinoceros | /raɪˈnɒsərəs/ | Con tê giác |
79 | Salmon | /ˈsæmən/ | Cá hồi |
80 | Sardine | /sɑːˈdiːn/ | Cá mòi |
81 | Sawfish | /ˈsɔːfɪʃ/ | Cá cưa |
82 | Scallop | /ˈskɒləp/ | Sò điệp |
83 | Seagull | /ˈsiːgʌl/ | Mòng biển |
84 | Seal | /siːl/ | Chó biển |
85 | Shark | /ʃɑːk/ | Cá mập |
86 | Shellfish | /ˈʃɛlfɪʃ/ | Ốc |
87 | Skunk | /skʌŋk/ | Chồn hôi |
88 | Slug | /slʌg/ | Sên |
89 | Snail – | /sneɪl/ – | Ốc sên |
90 | Sparrow | /ˈspærəʊ/ | Chim sẻ |
91 | Sparrow | /ˈspærəʊ/ | Chim sẻ |
92 | Squid | /skwɪd/ | Mực ống |
93 | Squid | /skwɪd/ | Mực ống |
94 | Squirrel | /ˈskwɪrəl/ | Con sóc |
95 | Swan | /swɒn/ | Thiên nga |
96 | Toad | /təʊd/ | Con cóc |
97 | Turtle | /ˈtɜːtl/ | Rùa |
98 | Trout | /traʊt/ | Cá hương |
99 | Whale | /weɪl/ | Cá voi |
100 | Woodpecker | /ˈwʊdˌpɛkə/ | Chim gõ kiến |
Từ vựng về con vật tiếng Anh
Những cụm từ vựng tiếng Anh về con vật
Đối với bộ từ vựng tiếng Anh về con vật, có rất nhiều cụm từ khi dùng tên tiếng Anh con vật thì sẽ mang một nội dung ý nghĩa hoàn toàn khác. Để giúp bạn có thể nhận biết và sử dụng từ vựng về con vật trong các mẫu câu giao tiếp hoặc văn phong viết thì Step Up sẽ cung cấp 1 vài ví dụ cụ thể sau đây:
1. Duck out: trốn tránh việc gì, lẻn ra ngoài.
Ví dụ:
- I will go to restaurant with you. I can duck out of the company early.
Tôi sẽ đến nhà hàng với bạn. Tôi có thể trốn công ty để về sớm ngày hôm nay.
2. Chicken out: rút lui khỏi (không dám làm việc gì đó).
Ví dụ:
- Yesterday i planned to go school with Susan, but she chickened out at the last minute.
Hôm qua tôi có dự định đến trường với Susan, nhưng cô ấy đã rút lui vào phút cuối.
3. Fish for: thu thập (ý kiến, thông tin,..) 1 cách gián tiếp.
Ví dụ:
- He’s always fishing for what his friends think about him all the time.
Anh ấy lúc nào cũng cố dò hỏi bạn bè của anh ấy nghĩ gì về mình.
4. Fish out: lấy cái gì (ra khỏi cái gì)
Ví dụ:
- Her mother suddenly fished out a 5.000VNĐ from her table.
Mẹ cô ấy bỗng nhiên lấy được 1 tờ 5.000VNĐ từ bàn của bà ấy.
5. Pig out: ăn nhiều
Ví dụ:
- Young people today tend to pig out on junk food.
Giới trẻ ngày nay có xu hướng ăn rất nhiều đồ ăn có hại cho sức khỏe.
6. Wolf down: ăn (rất) nhanh
Ví dụ:
- John was so hungry that he wolffed down a big-sized pizza in 15 seconds.
John đói đến mức anh ấy ăn 1 cái pizza cỡ lớn trong vòng 15 giây.
7. Beaver away: làm việc, học tập chăm chỉ
“Beaver” trong tiếng Anh được hiểu là con Hải Ly. Đây là 1 loài động vật nổi tiếng dành cho việc chăm chỉ xây dựng đập nước. Chính vì vậy, từ “beaver away” được sử dụng nhằm chỉ hành động chăm chỉ.
Ví dụ:
- I beavered away yesterday to prepare for the my presentation.
Tối qua tôi đã chăm chỉ ôn tập để chuẩn bị cho bài thuyết trình của bản thân.
8. Leech off: lợi dụng, bám lấy ai đó chỉ dể kiếm lợi ích.
“Leech” trong tiếng Anh được biết tới là con đỉa. Đây là con vật bám lấy con vật khác, con người để hút máu.
Ví dụ:
- Marie’s always leeching off other studying to get good marks!
Marie lúc nào cũng bám vào người khác để đạt điểm cao!
Các con vật trong tiếng Anh
Bài tập từ vựng tiếng Anh về con vật
Để ôn tập lại bộ từ vựng tiếng Anh về con vật vừa học ở trên, hãy cùng Step Up thực hành dạng bài dưới đây nhé.
Bài tập: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành từ vựng về con vật:
- Sh…rk
- D…c…
- Ch…cke…
- …alco…
- Fi…nc…
- Fro…
- …a…
Đáp án:
- Shark
- Duck
- Chícken
- Falcon
- Finch
- Frog
- Cat
Bài viết trên đây đã tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh về con vật phổ biến nhất, cùng với đó là một số cụm từ tiếng Anh về chủ đề động vật thường sử dụng trong đời sống hàng ngày. Hy vọng rằng với những thông tin kiến thức mà chúng mình chia sẻ sẽ giúp bạn có thể tích lũy thêm thật nhiều từ vựng hay ho và thú vị dành cho bản thân. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
Bình luận