Cấu trúc hiện tại đơn đối với câu khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn là gì? Bạn cần tìm nhiều ví dụ và bài tập để luyện tập về cấu trúc của thì hiện tại đơn. Bài viết sau đây Tiếng Anh Free sẽ giúp bạn giải quyết tất cả nhu cầu trên.
Cấu trúc hiện tại đơn trong tiếng Anh
1.1 Cấu trúc hiện tại đơn đối với động từ thường
Cấu trúc hiện tại đơn đối với động từ thường | |
Khẳng định | I/ You/ We/ They + V + O
He/ She/ It + V(s/es) + O |
Phủ định | I/ You/ We/ They + do not (don’t) + V_inf + O
He/ She/ It + does not (doesn’t) + V_inf + O |
Nghi vấn | Do (not) + I/ you/ we/ they + V_inf + O?
Does (not) he/ she/ it + V_inf + O? |
Ví dụ:
- I want to have a new toy.
Tôi muốn có đồ chơi mới.
- I think that your older brother is a good person.
Tôi nghĩ rằng anh trai bạn là một người tốt.
- You have to go to school on time.
Bạn phải đến trường đúng giờ.
- We love Rock music.
Chúng tôi yêu nhạc Rock.
- They eat dinner at 8pm everyday.
Họ ăn tối lúc 8 giờ tối hàng ngày.
- She enjoys listening to music.
Cô ấy thích nghe nhạc.
- My kid usually goes to bed at 10 pm.
Con trai tôi thường đi ngủ vào lúc 10 giờ tối.
- My father always gets up early.
Bố tôi luôn luôn thức dậy sớm.
- Lily often takes a bus to go to school.
Lily thường bắt xe bus để đi học.
- The earth moves around the Sun.
Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.
- The plane takes off at 11a.m.
Chiếc máy bay cất cánh lúc 11 giờ sáng.
- Some employees don’t follow the rules of the company.
Một số nhân viên không tuân thủ luật lệ công ty.
- You don’t listen to me!
Bạn không nghe lời tôi!
- The washing machine doesn’t work
Chiếc máy giặt không hoạt động.
- This dress doesn’t fit you, try another one.
Chiếc váy không vừa với bạn, thử cái khác đi.
- Do you watch “Rap Viet”?
Bạn có xem Rap Việt không?
- Do they know about the lastest news?
Họ đã biết về tin tức mới nhất chưa?
- Does she know about your family?
Cô ấy có biết về gia đình bạn không?
- Don’t you hear me?
Bạn không nghe tôi à?
- Doesn’t she like this game?
Cô ấy không thích trò chơi này à?
- Tìm hiểu ngay chi tiết về cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết: Thì hiện tại đơn
1.2 Cấu trúc hiện tại đơn đối với động từ to be
Cấu trúc hiện tại đơn đối với động từ to be | |
Khẳng định | I + am (’m) + O
You/ We/ They + are (‘re) + O He/ She/ It + is (‘s) + O |
Phủ định | I + am not + O
You/ We/ They + are not (aren’t) + O He/ She/ It + is not (isn’t) + O |
Nghi vấn | Am + I (not) + O?
Are (not) you/ we/ they + O? Is (not) + he/ she/ it + O? |
Ví dụ:
- I am/ I’m from Vietnam.
Tôi đến từ Việt Nam
- You are/ You’re my teacher.
Cô là cô giáo của em.
- He is/ He’s twenty five years old.
Anh ấy 25 tuổi.
- She is/ She’s a nurse.
Cô ấy là y tá.
- It is/ It’s a cute cat.
Đây là một chút mèo đáng yêu.
- We are/ We’re intelligent students.
Chúng ta là những học sinh thông minh.
- I am/ I’m not from Spain.
Tôi không tới từ Tây Ban Nha.
- You are not/ You aren’t Australian.
Bạn không phải người Úc.
- He is not/ He isn’t a bad person.
Anh ấy không phải người xấu.
- She is not/ She isn’t my secretary.
Cô ấy không phải thư ký của tôi.
- It is not/ It isn’t a small house.
Đây không phải ngôi nhà bé đâu.
- We are not/ We aren’t not stupid.
Chúng tôi không hề ngốc.
- Am I right?
Tôi có đúng không?
- Are you a lawyer?
Bạn là luật sư à?
- Are they single?
Họ độc thân à?
- Am I not a student?
Tôi không phải là sinh viên á?
- Is he your brother?
Anh ấy là anh trai cậu à?
- Is it your cat?
Đây có phải mèo của bạn không?
- Aren’t you my classmate?
Bạn không phải bạn cùng lớp tôi à?
- Isn’t she beautiful?
Cô ấy không đẹp sao?
Cấu trúc hiện tại đơn trong tiếng Anh
Bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn
Bài 1: Chia đúng động từ theo cấu trúc của thì hiện tại đơn
- I (be) ________ at home every weekend.
- ____ you (study) ________ on Saturday?
- My boss (be not) ________ pleased.
- He (have) ________ a new shirt today.
- My brother sometimes (have) ________ dinner at 9.00.
- _____ he (live) ________ in a house or an apartment?
- Where (be)____ your sister?
- My mother (not work) ________ in a hospital.
- ____ your dog (like) ________ going to the park?
- Leo always (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he’ll pass.
Đáp án:
- am
- Do you study
- is not/ isn’t
- has
- has
- Does he live
- is
- does not work/ doesn’t work
- Does your dog like
- tries – do not think/ don’t think
Bài 2: Chọn đáp án đúng
- These people are/ is really nice.
- They don’t wash/ doesn’t the housework.
- Girls like/ likes wearing dress.
- Eden do/ does his homework.
- She is/ are the best actor.
- I don’t go/ doesn’t watch TV at 9.30 p.m.
- Nga don’t close/ doesn’t turn off the light.
- Our rabbits eat/ eats leaves.
- They don’t chat/ doesn’t chat frequently with each other.
- Son don’t skate/ doesn’t skate in the garden.
Đáp án:
- These people are/ is really nice.
- They don’t wash/ doesn’t the housework.
- Girls like/ likes wearing dress.
- Eden do/ does his homework.
- She is/ are the best actor.
- I don’t go/ doesn’t watch TV at 9.30 p.m.
- Nga don’t turn/ doesn’t turn off the light.
- Our rabbits eat/ eats leaves.
- They don’t chat/ doesn’t chat frequently with each other.
- Son don’t skate/ doesn’t skate in the garden.
Step Up hi vọng sau bài viết này, bạn đã hiểu rõ tất tần tật về cấu trúc hiện tại đơn. Hiểu được cấu trúc của thì hiện tại đơn là bước đầu tiên trong quá trình nạp kiến thức ngữ pháp của mỗi người học đó. Hãy cố gắng học song song các thì với các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh khác nữa nhé!
Bình luận