Bạn muốn miêu tả hoặc đơn giản là giới thiệu một người bạn, người thân, bản thân mình với một người nào đó bằng tiếng Anh thế nhưng lại không biết diễn đạt như thế nào? Ngoài các từ vựng miêu tả ngoại hình cơ bản như tall, thin hay short thì quá chung chung và không gây được ấn tượng.
Cùng Tiếng Anh Free tổng hợp những từ vựng về ngoại hình tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất để có thể sử dụng cho giao tiếp của bản thân nhé!
- Xem thêm: Viết về người nổi tiếng bằng tiếng Anh
Nội dung bài viết
Một số cụm từ vựng về ngoại hình tiếng Anh thông dụng
Đối với các bạn đang bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cũng như muốn cải thiện kỹ năng ngoại ngữ của bản thân thì việc học từ vựng là điều tiên quyết và cần thiết. Tích lũy một vốn từ đủ đầy sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Anh trong đời sống hàng ngày. Hãy note lại những từ vựng tiếng Anh về ngoại hình dưới đây ngay nhé.
Từ vựng về ngoại hình tiếng Anh
1. Dressed to kill: ăn mặc thời thượng nhằm thu hút sự chú ý.
Ví dụ:
Mary was dressed to kill at the party last night. Many men in the room couldn’t take their eyes off her!
Mary ăn mặc cực kỳ thời thượng và xinh đẹp ở bữa tiệc tối qua. Đám đàn ông không thể rời mắt khỏi cô ấy!
2. Dead ringer for someone: Nhìn rất giống, bản sao của ai đó
Ví dụ:
She’s a dead ringer for her older sister.
Cô ta thực sự là bản sao của người chị gái.
3. Down at heel: ngoại hình lôi thôi, luộm thuộm (vì không có tiền.)
Ví dụ:
Anna’s looking really down at heel. Is she going through a rough time?
Dạo này Anna nhìn rất luộm thuộm, cô ấy đang gặp khó khăn gì à?
4. In rude health: dáng vẻ khỏe khoắn
Ví dụ:
He run 10 kilometers a day. That’s why he is really in rude health.
Anh ấy chạy bộ 10km một ngày, đó là lý do tại sao anh ấy nhìn khỏe khoắn như vậy.
5. Not a hair out of place: có ngoại hình hoàn hảo
Ví dụ:
Kevin’s always looking groomed and smart – not a hair out of place!
Kevin lúc nào cũng xuất hiện một cách hoàn hảo, chải chuốt và sáng sủa!
6. Cut a dash: tạo ấn tượng nổi bật (với diện mạo và quần áo thu hút.)
Ví dụ:
My brother cut a dash at his ex-girlfriend’s wedding yesterday. He looked very elegant!
Anh trai tôi thực sự nổi bật trong đám cưới người yêu cũ của ổng. Anh ấy nhìn thực sự lịch lãm!
7. Look a sight: dáng vẻ tệ hại, không gọn gàng
Ví dụ:
Oh dear, what’s the matter with you? You look a sight today!
Ôi trời, chuyện gì với con vậy? Nhìn con hôm nay thật tệ hại!
8. Look like a million dollars: dáng vẻ đẹp đẽ, sang trọng
Ví dụ:
My mom looked like a million dollars in the dress I bought her!
Mẹ tôi nhìn rất quyến rũ và sang trọng trong chiếc váy tôi tặng bà.
9. All skin and bone: dáng vẻ gầy gò, da bọc xương
Ví dụ:
I can’t imagine how much weight he’s lost. He’s all skin and bone!
Không thể tưởng tượng nổi anh ấy đã sụt nào nhiêu cân. Nhìn anh ấy như da bọc xương vậy!
10. Bald as a coot: không có tóc, hói
Ví dụ:
Her had long hair as he was young, but now he is as bald as a coot.
Hồi trẻ anh ta để tóc dài, giờ thì lại trọc lóc.
Lưu lại ngay từ vựng về ngoại hình tiếng Anh thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình
Từ vựng miêu tả hình dáng, màu da tiếng Anh
- Well-built: To lắm, khỏe mạnh
- Plump: tròn trịa, phúng phính
- Fat: béo
- Slim: gầy
- Pale-skinned: làn da nhợt nhạt
- Yellow-skinned: da vàng
- Olive-skinned: da vàng hơi tái xanh
- Dark-skinned: da tối màu
Từ vựng miêu tả hình dáng khuôn mặt
- Oval: mặt trái xoan
- Round: mặt tròn
- Square: mặt vuông, chữ điền
- Triangle: mặt hình tam giác
- Long: mặt dài
Từ vựng về độ tuổi, chiều cao
- Young: trẻ tuổi
- Middle-aged: trung niên
- Old: già
- Short: thấp
- Medium-height: chiều cao trung bình
- Tall: cao
Từ vựng miêu tả mái tóc
- Short black: tóc đen và ngắn
- Long black: tóc đen dài
- Grey hair: tóc muối tiêu
- Fair hair: tóc nhạt màu
- Wavy brown hair: tóc nâu xoăn sóng
- Curly hair: tóc xoăn
- Ponytail: tóc đuôi ngựa
- Pigtails: tóc buộc hai bên
- Plait: tóc tết
- Short spiky hair: tóc đầu đinh
- Bold: không để tóc, hói
- Cách miêu tả màu sắc, hình dáng đôi mắt.
- Black, blue, brown, green eyes: mắt màu xanh dương (đen, xanh dương, nâu, xanh lá)
- Hazel eyes: mắt màu nâu lục nhạt
- Big round eyes: mắt to tròn
- Small eyes: mắt nhỏ
Từ vựng miêu tả đôi môi, miệng tiếng Anh
- Full lips: môi dài, đầy đặn
- Thin lips: môi mỏng
- Curved lips: môi cong
- Large mouth: miệng rộng
- Small mouth: miệng nhỏ, chúm chím
Từ vựng miêu tả mũi trong tiếng Anh
- Small nose: mũi nhỏ
- Turned-up nose: mũi hếch
- Hooked nose: mũi khoằm và lớn
- Long nose: mũi dài
- Straight nose: mũi thẳng
Một số từ vựng về đặc điểm khác trên khuôn mặt
- Beard: râu
- Moustache: ria mép
- Wrinkles: nếp nhăn
- Freckles: tàn nhang
- Acne: mụn
Phương pháp ghi nhớ từ vựng về ngoại hình tiếng Anh hiệu quả
Không giống với ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh không có giới hạn, mỗi từ sẽ lại mang 1 ý nghĩa với cách sử dụng khác nhau. Bởi vậy, việc học từ vựng chắc chắn là “cơn ác mộng” với đa số người học, những list từ “vô tận” với dấu xanh đỏ chồng chéo,…
Hôm nay, Tiếng Anh Free sẽ giới thiệu đến các bạn phương pháp học từ vựng hiệu quả, vừa funny, vừa đơn giản mà lại hiệu quả đến bất ngờ. Dựa vào cách học này bạn hoàn toàn có thể áp dụng ngay vào từ vựng tiếng Anh về ngoại hình vừa được học nhé. Với cách học này, việc học từ 30-50 từ mới trong 1 ngày không còn là 1 điều quá khó khăn!
Học từ vựng với âm thanh tương tự
Có lẽ cụm từ “âm thanh tương tự” còn khá mới mẻ với một số bạn, thế nhưng đây là 1 cách học khá thông dụng đi kèm với cuốn sách: Hack não 1500 từ tiếng Anh
Cuốn sách nổi tiếng bạn chạy top #1 Tiki, chấm dứt ám ảnh học kém tiếng Anh với hàng ngàn bạn đọc nhờ vận dụng linh hoạt phương pháp học này.
“Phương pháp âm thanh tương tự”, như được trình bày trong cuốn Tôi tài giỏi bạn cũng thế – Adam Khoo và Fluent in 3 months, được hiểu như sau: Dùng kỹ thuật âm thanh tương tự để tìm 1 hay vài từ thay thế có cách phát âm tương tự với từ bạn muốn học. Từ thay thế là từ dễ hình dung, sau đó đặt 1 câu chứa cả từ thay thế cùng với đó nghĩa của từ cần học. Câu càng ngắn gọn cũng như ấn tượng thì việc ghi nhớ càng dễ dàng.
Ví dụ:
Khi bạn học từ vựng miêu tả ngoại hình, muốn nói ai đó thật phong cách, ta thường dùng từ stylish. Để học từ này với âm thanh tương tự, ta đặt câu như sau:
“Đức sờ tai, lít nhít nói…đúng là phong cách của nó.”
Từ sờ tai, lít là cách phát âm tương tự của stylish, còn phong cách chính là nghĩa của từ.
Ở dưới là hình ảnh 1 cậu con trai đang “toát mồ hôi” khi nhìn thấy bạn mình mặc chiếc áo khoác hầm hố đồng thời lẩm nhẩm: “đúng là phong cách của nó”.
1 câu hết sức ngắn gọn tuy nhiên đã bao chứa cả nghĩa, cách phát âm, cuốn sách còn cung cấp thêm một hình ảnh sinh động. Tất cả liên kết lại thành một câu chuyện ấn tượng và dễ nhớ. Từ đó từ stylish dễ dàng đi vào bộ não người học.
Chỉ cần 30 giây để học một từ vựng tiếng Anh về ngoại hình mà hoàn toàn không cần phải “căng não” để ghi nhớ. Rất hiệu quả phải không nào! Bạn có thể tham khảo thêm nhiều phương pháp học từ vựng và những chủ đề từ vựng tiếng anh độc đáo khác nhau trên Hack Não Từ Vựng nhé!
Đi kèm với đó sẽ là video hướng dẫn cách phát âm chuẩn bản xứ trong App Hack Não!
Trên đây Step Up đã tổng hợp những từ, cụm từ vựng tiếng Anh về ngoại hình cùng với một số phương pháp học tự vựng miêu tả ngoại hình hiệu quả. Để nhớ từ hiệu quả nhất, hãy áp dụng ngay phương pháp này vào các từ ở bên trên và sử dụng trong bài nói, bài viết của mình ngay khi có thể. Tham khảo thêm nhiều từ vựng tiếng anh theo chủ đề để có vốn từ vừng khổng lồ nhé!
Chúc các bạn thành công.
Bình luận