Tết là ngày của đoàn viên, sum vầy, mọi người quây quần bên nhau bên mâm cơm ấm cúng. Tết là ngày mọi người cầu mong sự tốt lành, cầu mong sự may mắn, cầu chúc sức khỏe và dành tặng cho nhau những bao lì xì, những câu chúc bình an, khỏe mạnh và ý nghĩa. Hôm nay, cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu về bộ từ vựng tiếng Anh về tết qua bài viết này để có thể thấy đây là một nét văn hóa đầy tự hào.
Xem thêm: Các lễ hội bằng tiếng Anh
Nội dung bài viết
Từ vựng tiếng Anh về Tết – biểu tượng ngày Tết
Đối với ngày đầu năm mới cũng như Tết âm lịch luôn là một dịp lễ mà hầu hết tất cả các nước đều tổ chức rất linh đình, hoành tráng và đẹp đẽ. Tết Nguyên Đán ở Việt Nam có rất nhiều sự vật, biểu tượng dành cho ngày Tết mang ý nghĩa cùng với dáng vẻ rất riêng, cầu mong sự an lành, may mắn trong năm mới tới. Nhân dịp ngày mới đang cận kề, năm mới sắp tới hãy cùng chúng mình khám phá danh sách từ vựng tiếng Anh về tết dưới đây nhé.
- Firecrackers: Pháo
- Fireworks: Pháo hoa
- Kumquat tree: Cây quất
- Orchid: Hoa lan
- The kitchen god: táo quân
- The New Year tree: Cây nêu
- Paperwhite: Hoa thủy tiên
- Lucky Money: Tiền lì xì
- Ritual: Lễ nghi
- Taboo: điều cấm kỵ
- Marigold: Cúc vạn thọ
- Altar: Bàn thờ
- Apricot blossom: Hoa mai
- Calligraphy pictures: Thư pháp
- Chrysanthemum: Cúc đại đóa
- First caller: Người xông đất
- Flowers: Các loại hoa/ cây
- Peach blossom: Hoa đào
- Red Envelope: Bao lì xì
- Incense: Hương trầm
- Parallel: Câu đối
Từ vựng tiếng Anh về Tết – những hoạt động ngày tết
Vào những ngày Tết, mọi người lại nô nức đi lễ Chùa, đi dự hội xuân, đi du xuân, trang trí nhà cửa đón tết… Để diễn tả về những hoạt động ngày tết, chúng ta sẽ dùng các từ vựng tiếng Anh về Tết dưới đây:
Từ vựng về chủ đề ngày tết
- Decorate the house: Trang trí nhà cửa
- Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
- Lunar/ lunisolar calendar: Lịch Âm lịch
- Go to pagoda to pray: Đi chùa để cầu phước
- Expel evil: Xua đuổi tà ma
- Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
- New Year’s Eve: Giao Thừa
- Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
- Superstitious: Mê tín
- Before New Year’s Eve: Tất Niên
- New year’s wishes: Chúc Tết nhau
- Dress up: Ăn diện
- Sweep the floor: Quét nhà
Xem thêm: Những câu hỏi về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về Tết – các món ăn ngày tết
Trong ngày Tết đến xuân về, chắc chắn không thể thiếu những món ăn ngon, các món ăn truyền thống mang đậm hương vị màu sắc của ngày Tết. Mâm cỗ tràn ngập món ăn, mọi người cùng nhau sum vầy quân quầy bên cạnh mâm cơm. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh về Tết liên quan tới các món ăn:
Từ vựng về tết
- Dried bamboo shoots: Măng khô
- Dried candied fruits: Mứt
- Fatty pork: Mỡ lợn
- Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
- Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò
- Pig trotters: Chân giò
- Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
- Sticky rice: Gạo nếp
- Watermelon: Dưa hấu
- Jellied meat: Thịt đông
- Lean pork paste: Giò lụa
- Mango: Xoài
- Mung beans: Hạt đậu xanh
- Pawpaw (papaya): Đu đủ
- Pickled onion: Dưa hành
- Pickled small leeks: Củ kiệu
- Banquet: bữa tiệc/ cỗ
- Betel: trầu cau
- Coconut: Dừa
- Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng
Xem thêm: Đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống
Đoạn văn ngắn sử dụng từ vựng tiếng Anh về Tết
Sử dụng các từ vựng tiếng Anh về Tết vừa học bên trên, bạn hoàn toàn có thể sử dụng chúng để làm một đoạn văn ngắn dành cho chủ đề về lễ hội ở Việt Nam. Sau đây là một đoạn văn mẫu để các bạn tham khảo:
Từ vựng ngày tết
Tet is a significant holiday in Vietnam. The Tet season often lasts from the beginning of January to the end of February. Tet’s meaning is the finish of the old year and a welcome for a new year. Tet Holiday is one of the occasions for Vietnamese families to reunite. The branch of the Mai flower or the Kumquat tree can not be absent, adding a new feeling to the building. On the Tet holiday, people have plenty of traditional events. Young and old people take part in traditional games such as tug of war, rice cooking, watching lion dancing. A lot of people pay a visit to their relatives to wish a happy new year. Adults usually give lucky money to babies. People also go to pagodas to pray for their families. Tet holiday will stay in the heart of Vietnamese for generations.
Bản dịch:
Tết là một ngày lễ quan trọng ở Việt Nam. Mùa Tết thường kéo dài từ đầu tháng một tới cuối tháng hai. Ý nghĩa của Tết là kết thúc năm cũ và chào đón một năm mới. Tết Nguyên đán là một trong những dịp để các gia đình Việt Nam đoàn tụ. Dịp Tết thường không thể vắng mặt cành hoa mai hay cây quất, tạo thêm cảm giác mới cho cả nhà. Vào dịp tết, mọi người tham gia vào rất nhiều sự kiện truyền thống. Người trẻ và người già chơi các trò chơi truyền thống như kéo co, nấu cơm, xem múa lân. Rất nhiều người ghé thăm người thân của họ để chúc một năm mới hạnh phúc. Người lớn thường tặng lì xì cho em bé. Mọi người cũng đến chùa để cầu nguyện cho gia đình. Tết sẽ ở trong tâm trí của người Việt Nam qua nhiều thế hệ.
Trên đây là bài viết tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về Tết cơ bản và phổ biến nhất. Hy vọng bài viết đã phần nào giúp bạn hiểu rõ hơn về các từ vựng chủ đề ngày tết, qua đó có thể tự tin sử dụng tiếng Anh trong ngày Tết. Đừng quên tìm hiểu thêm về tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề để tích lũy cho bản thân những mẫu câu, từ vựng giao tiếp hàng ngày bạn nhé.
Bình luận