Giao tiếp tiếng Anh thương mại là một trong những nhóm chủ đề tiếng Anh quan trọng và được sử dụng nhiều trong trao đổi mua bán giữa các doanh nghiệp. Cung cấp một số mẫu câu thường gặp, những tình huống báo giá, đặt hàng trong thương mại kèm theo những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất sẽ giúp bạn học tiếng Anh thương mại hiệu quả nhất. Hãy cùng Step Up tìm hiểu những tình huống trong tiếng anh thương mại dưới đây với các mẫu câu tiếng anh phổ biến trong thương mại và đoạn hội thoại mẫu thú vị.
Nội dung bài viết
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại
-
Could you tell me something about your price? (Bạn có thể nói cho tôi về giá cả được không?)
-
I can offer you this goods with attractive price. (Tôi có thể cung cấp cho bạn hàng hóa này với mức giá hấp dẫn.
-
We prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price. (Chúng tôi đã chuẩn bị đưa cho bạn bản báo giá dựa trên giá thị trường thế giới.)
-
The price we quoted is firm for 1 day only. (Giá của chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 1 ngày.)
-
We will get another lower offer. (Chúng tôi sẽ nhận lời đề nghị giá thấp hơn)
-
I assure him that our price is the most favourable. (Tôi đảm bảo với anh ấy rằng giá cả của chúng tôi là hợp lý nhất rồi)
-
According to the quantity of your request, the cost could be negotiable. (Giá cả có thể thương lượng theo số lượng hàng hóa trên đơn đặt hàng)
-
The product has price is $20. (Sản phẩm này có giá 20 đô-la)
-
If he is interested, they will offer as soon as possible.(Nếu anh ta quan tâm, họ sẽ cung cấp hàng hóa ngay khi có thể.)
-
We will consider her price request for new products. (Chúng tôi sẽ xem xét yêu cầu về mức giá của cô ấy cho các sản phẩm mới)
-
We’d like to order 200 boxes of toys (Chúng tôi đặt 200 thùng đồ chơi)
-
He’s afraid we can’t meet his demand. (Anh ấy lo rằng chúng tôi không thể đáp ứng được đơn đặt hàng của anh ấy)
-
They are your old customers, please give their some priority on supply. (Bọn họ là khách hàng quen, ông vui lòng ưu tiên cung cấp hàng cho họ nhé)
-
How many sets of this good do you intend to order? (Bạn dự định đặt bao nhiêu hàng hóa loại này?)
-
Our minimum quantity of an order for this toy is 1000 boxes. (Đơn đặt hàng cho loại đồ chơi này tối thiểu là 1000 thùng)
-
I’m interested in your cups, so I’s like to order of 200. (Tôi thích những cái tách của ông, tôi muốn đặt 200 cái.)
-
I hope this will be the first of order i placed with you. (Tôi hy vọng đơn đặt hàng đầu tiên ký kết với bạn.)
-
They’ll submit for the orders if this one is completed to their satisfaction.(Bọn họ sẽ xem xét đơn đặt hàng nếu đáp ứng yêu cầu)
-
You look forward to receiving her acknowledgement as early as possible. (Bạn mong nhận được giấy báo của cô ấy sớm nhất có thể)
Một số từ vựng tiếng Anh thương mại có phiên âm
Để học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề được tối ưu và đạt hiệu quả tốt nhất thì việc nạp từ vựng là điều thiết yếu không thể bỏ qua. Tiếng Anh Free sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng tiếng Anh thương mại thông dụng nhất, có phiên âm để bạn có thể dễ dàng tự học và tăng vốn từ vựng tiếng Anh bản thân.
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp thương mại viết tắt phổ biến
Dưới đây là một số từ và cụm từ viết tắt được sử dụng rất phổ biến:
Stt |
Viết tắt |
Từ tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1. |
@ |
at |
Thường theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email |
2. |
a/c |
account |
Tài khoản |
3. |
admin |
administration, administrative |
Hành chính, quản lý |
4. |
ad/advert |
advertisement |
Quảng cáo |
5. |
AGM |
Annual General Meeting |
Hội nghị toàn thể hàng năm |
6. |
AOB |
any other business |
Doanh nghiệp khác |
7. |
ATM |
Automated Teller Machine (cash dispenser) |
Máy rút tiền tự động |
8. |
approx |
approximately |
Xấp xỉ |
9. |
bcc |
blind carbon copy |
Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại |
10. |
cc |
carbon copy |
Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại |
11. |
CEO |
Chief Executive Officer |
Giám đốc điều hành |
12. |
c/o |
care of(on letters: at the address of) |
Gửi cho ai (ở đầu thư) |
13. |
Co |
company |
Công ty |
14. |
COD |
Cash On Delivery |
Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ |
15. |
dept |
department |
Phòng, ban |
16. |
doc. |
document |
Tài liệu |
17. |
e.g. |
exempli gratia (for example) |
Ví dụ |
18. |
ETA |
estimated time of arrival |
Thời gian dự kiến nhận hàng |
19. |
etc |
et caetera (and so on) |
Vân vân |
20. |
GDP |
Gross Domestic Product |
Tổng thu sản phẩm nội địa |
21. |
Ltd |
limited |
giới hạn |
22. |
NB |
nota bene (it is important to note) |
thông tin quan trọng |
23. |
PA |
personal assistant |
trợ lý cá nhân |
24. |
qty |
quantity |
chất lượng |
25. |
R & D |
research and development |
nghiên cứu và phát triển |
26. |
VAT |
value added tax |
thuế giá trị gia tăng |
27. |
VIP |
very important person |
khách hàng quan trọng |
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp thương mại trong sử dụng cuộc họp
STT |
TỪ VỰNG |
Ý NGHĨA |
1. |
Absentee /ˌabsənˈtē/ |
Vắng mặt |
2. |
Agenda /ə’dʤendə/ |
Danh sách các vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp |
3. |
Alternative /ɔ:l’tə:nətiv/ |
Lựa chọn, khả năng thay thế |
5. |
Ballot /’bælət/ |
Bỏ phiếu kín |
6. |
Clarify /’klærifai/ |
Làm sáng tỏ |
7. |
Conference /’kɔnfərəns/ |
Hội nghị |
8. |
Consensus /kən’sensəs/ |
Sự đồng thuận chung |
9. |
Deadline /’dedlain/ |
Thời gian cố định trong tương lai để hoàn thành hiện vụ nào đó |
10. |
Decision /di’siʤn/ |
Quyết định |
11. |
Item /’aitem/ |
Một vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp |
12. |
Minutes /’minit/ |
Biên bản cuộc họp |
13. |
Objective /ɔb’dʤektiv/ |
Mục tiêu của cuộc họp |
14. |
Proposal /proposal/ |
Thỉnh cầu, yêu cầu |
15. |
Recommend /,rekə’mend/ |
Đưa là lời khuyên, tiến cử |
16. |
Show of hands |
Thể hiện sự đồng ý |
17. |
Task /tɑ:sk/ |
Nhiệm vụ |
18. |
Unanimous /ju:’næniməs/ |
Nhất trí, đồng thuận chung |
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp thương mại chuyên ngành kinh doanh
STT |
TỪ |
Ý NGHĨA |
1 |
Borrow /’bɔrou/ |
Mượn, vay |
2. |
Broke /brouk/ |
Phá sản |
3. |
Budget /’bʌdʤit/ |
Ngân sách |
4. |
Cash /kæʃ/ |
Tiền mặt |
5. |
Cashier /kə’ʃiə/ |
Thu ngân |
6. |
Check /tʃek/ |
Ngân phiếu, séc |
7. |
Coin /kɔin/ |
Tiền xu |
8. |
Currency /’kʌrənsi/ |
Đơn vị tiền tệ |
9. |
Debt /det/ |
Nợ |
10. |
Deposit /di’pɔzit/ |
Tiền gửi |
11. |
Donate /dou’neit/ |
Làm từ thiện |
12. |
Exchange rate |
Tỷ giá hối đoái |
13. |
Fee /fi:/ |
Chi phí |
14. |
Interest /’intrist/ |
Tiền lãi |
15. |
Invest /in’vest/ |
Đầu tư |
16. |
Legal tender |
Đồng tiền pháp định |
17. |
Lend /lent/ |
Cho mượn, cho vay |
18. |
Loan /loun/ |
Khoản vay |
19. |
Owe /ou/ |
Nợ |
20. |
Receipt /ri’si:t/ |
Hóa đơn |
21. |
Refund /ri:’fʌnd/ |
Khoản tiền hoàn trả\ |
Nếu bạn muốn thay vì những từ ngữ học thuật hay hoa mỹ, phần lớn từ ngữ sử dụng trong bối cảnh kinh doanh, thương mại nằm trong từ điển 1500 từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất. Nạp nhanh đến hơn 30 từ vựng tiếng Anh thông dụng trong 1 ngày với sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh
Đàm thoại tiếng Anh thương mại
Step Up đưa ra một số mẫu đàm thoại tiếng Anh thương mại thông dụng, để có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo hơn, các bạn có thể tham khảo 5 tuyệt chiêu để có cuộc đàm thoại tiếng Anh hoàn hảo để giúp bản thân trang bị kiến thức đầy đủ, tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh nói chung và giao tiếp thương mại nói riêng nhé!
Tại cửa hàng quần áo:
A: Hi. Welcome to Mon shop. Can I help you find something?
(Xin chào, chào mừng tới cửa hàng Mon. Tôi có thể giúp bạn tìm thứ gì đó không?
B: I’m not sure. Are you having a discount right now ?
(Tôi không chắc lắm. Cửa hàng của bạn đang giảm giá phải không?)
A: Everything on these three racks over here is on sale.
(Tất cả những thứ trên ba giá đầu kia là đang giảm giá ạ)
B: Thanks. This sweater is nice. But it looks a little big. Do you have this in a smaller size?
(Cảm ơn. Chiếc áo len này đẹp quá. Nhưng trông nó khá lớn. Chiếc áo này có cỡ nhỏ hơn không?)
A: I think so. Let me look. Would you like to use the fitting room to try it on?
(Tôi nghĩ là có, để tôi xem đã. Bạn có muốn sử dụng phòng thay đồ để thử nó không?)
B: Sure. Thanks.
(Chắc chắn rồi, cảm ơn bạn)
A: How did it fit?
(Nó có vừa không?)
B: I think I’ll take it.
(Tôi nghĩ là tôi sẽ lấy nó)
A: Great. How would you like to pay?
(Tuyệt! Việc thanh toán bạn muốn như nào?)
A: I think I’ll pay with a credit card.
(Tôi sẽ trả bằng thẻ tín dụng)
A: Okay, with tax it comes to $25.00.
(Của bạn hết 25 đô la ạ)
B: Here you are.
(Của bạn đây)
A: Thanks. Here you go. Have a nice day.
(Cảm ơn, của bạn đây. Chúc bạn 1 ngày tốt lành)
B: Thanks. You too
(Xin cảm ơn, bạn cũng vậy nhé)
Đàm thoại tiếng Anh thương mại trong cuộc họp
C: Has everyone got a copy of the agend? C, could you take the minutes, please?
(Bản sao của chương trình thì mọi người đã có rồi đúng không? C, anh vui lòng dành ra vài phút nhé?)
D: No problem!
(Không có vấn đề gì)
C: Thanks. So, let’s start. As we’re rather short of time today. I’d like to leave item one until the next meeting. Is that OK with everyone?
(Cảm ơn anh. Vậy chúng ta cần bắt đầu thôi. Vì chúng ta không có nhiều thời gian hôm nay. Tôi muốn chuyển mục một sang cuộc họp tiếp theo. Mọi người có đồng ý không?)
D: That’s fine with me.
(Ổn với tôi.)
C: Good, so can we look at item one? That’s Richad’s proposal that future department team meetings should be held away from the office. Anna, could you give us your report?
(Tốt, vậy chúng có có thể xem mục 1 không? Đó là đề xuất của Richad rằng các cuộc họp bộ phận nên được tổ chức ngoài văn phòng. D, cô có thể cho chúng tôi xem báo cáo của cô chứ?)
D: Of course. It is a good idea. Pershaps we could look at it again next month!
(Ý tưởng hay đấy. Có lẽ chúng ta sẽ xem xét nó vào tháng tới!)
Bình luận