Cũng giống như một số chuyên môn khác, giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may có những thuật ngữ chuyên ngành may mặc riêng. Khi bạn biết được rõ ràng các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may mặc thì nó không những sẽ giúp công việc của bạn trở nên thuận lợi mà còn giúp bạn cập nhật được thêm nhiều kiến thức khác trong ngành. Hãy cùng tham khảo bài viết của Step Up về giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất sau đây nhé.
(Giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may thông dụng nhất)
Nội dung bài viết
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may thông dụng
Tiếng Anh Free sẽ cung cấp cho bạn một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may thông dụng nhất, giúp bạn có thể ứng dụng được ngay vào trong giao tiếp hàng ngày, cùng tìm hiểu và học ngay nào!
What style do you want to design?
Kiểu dáng mà bạn mong muốn đặt may trông như thế nào?
I want to have a pair of trousers like this design, can you make it?
Tôi muốn may một chiếc áo theo thiết kế này, bạn có thể làm được nó không?
We would like to place an order of office uniforms following this design
Chúng tôi muốn đặt một đơn hàng may quần áo đồng phục của văn phòng theo mẫu sau?
What is the quantity of your order? How many types of size do you want?
Bạn muốn đặt may với số lượng bao nhiêu và kích thước như thế nào?
If i increase our order/increase the order size , can you offer a bigger discount/reduce the price?
Nếu tôi đặt may với số lượng lớn hơn, bạn có giảm giá thành không?
We’ll reduce the price by 10% if you increase the order by 10%
Chúng tôi sẽ giảm giá 5% nếu bạn tăng quy mô đơn đặt hàng lên 5%
Thuật ngữ chuyên ngành may mặc
-
Approved swatches: Tác nghiệp vải.
-
Armhole depth: Hạ nách
-
Armhold panel: Nẹp vòng nách
-
Armhole seam: Đường ráp vòng nách
-
Around double-piped pocket: Quanh túi viền đôi
-
Assort color: Phối màu
-
At waist height: Ở độ cao của eo
-
Back body: Thân sau
-
Back collar height: Độ cao cổ sau
-
Back neck insert: Nẹp cổ sau
-
Backside collar: Vòng cổ thân sau
-
Belt loops above dart: Dây khuy qua ly
-
Bottom hole placket: Nẹp khuy
-
Bound seam: Đường viền
-
Button distance: Khoảng cách nút
-
Color shading complete set: Phối bộ khác nhau
-
Color matching: Đồng màu
-
Color shading: Khác màu
-
Cut against nap direction: Cắt ngược chiều tuyết
-
Cut with nap direction: Cắt cùng chiều tuyết
-
Decorative tape: Dây thêu trang trí
-
Double chains stitched: Mũi đôi
-
Double collar: Cổ đôi
-
Double sleeve: Tay đôi
-
Draw cord: Dây luồn
-
Fabric defects: Những lỗi về vải
-
Fabric file wrong direction: Khác sớ vải
-
Fiber content: Thành phần vải
-
Hip side: Dọc quần
-
Imitated slit: Giả xẻ tà
-
Imitation leather: Vải giả da
-
Inside left chest pocket: Túi ngực trái mặt trong áo
-
Low V collar: Cổ thấp hình chữ V
Từ vựng chuyên ngành may mặc
Từ vựng tiếng Anh đóng vai trò cốt lõi trong việc bạn sử dụng câu từ để giao tiếp tiếng Anh. Nếu không có hoặc vốn từ vựng yếu kém, bạn sẽ rất khó khăn trong việc diễn đạt ý kiến của bản thân cũng như mỗi khi nói chuyện. Tiếng Anh Free sẽ cung cấp một vài từ vựng chuyên ngành may mặc thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may nhất giúp bạn có thể tự tin hơn trong việc giao tiếp nhé.
(Giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may)
Từ vựng tiếng Anh về máy móc
-
Automatic pocket welt sewing machine: Máy may túi tự động
-
Automatic serge: Máy vừa may vừa xén tự động
-
Automatic sewing machine: Máy may tự động
-
Binder machine: Máy viền
-
Bind-stitching machine: Máy vắt lai quần
-
Double/twin needle lockstitch sewing machine: Máy may hai kim
-
Single needle lockstitch sewing machine: Máy may 1 kim đơn
-
Felled binding seam slash: Máy cắt và khâu viền
-
Rubber band stitch machine: Máy may dây cao su
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may
-
Abb: sợi canh, sợi khổ (vải)
-
Accessories card: bảng phụ liệu
-
Armhole curve: đường cong vòng nách
-
Armhole panel: ô vải đắp ở nách
-
Armhole: vòng nách, nách áo
-
Back card: bìa lưng
-
Back pocket: túi sau
-
Back rise length: dài đáy sau
-
Back rise: đáy sau
-
Back slit: xẻ tà lưng
-
Back yoke facing: nẹp đô sau
-
Barre: nổi thanh ngang như zic zắc
-
Bartack: đính bọ, con chỉ bọ
-
Belt: dây lưng, thắt lưng, dây đai
-
Clip: cắt xén
-
Cloth clamp: kẹp vải
-
Cloth cutting table: bàn cắt vải
-
Collar point: góc cổ
-
Double-breasted: hai hàng
-
Elastic tape: dây thun
-
Even stitches: mũi chỉ đều
-
From wairt to bottom
-
Horizontal: ngang
-
Imitated slit: giả xẻ tà
-
Inclusive of: cộng
-
Iron table: bàn để ủi
-
Loose: lỏng, hở, không chặt
-
Lower sleeve seam: đường may tay dưới
-
Measure tape: thước dây
-
Overlock grinning: vắt sổ nhẹ chỉ
-
Overlock loose stitches: vắt sổ lỏng chỉ
-
Overlock stitch: đường răng cửa
-
Pin: kim gút
-
Pinking shears: keo răng cắt vải
-
Pins: đinh ghim
-
Pipe hem: đường viền gân
-
Sleeve joke length: dài tay
-
Splotch: bản vẽ mẫu áo
-
Spray gun: súng bắn tẩy vết dơ
-
Topstitching: mũi khoá trên
-
Tracing paper: giấy kẻ vạch
-
Tracing wheel: miếng kẻ vạch
-
Tunnel up leg, turned up leg: ống quần
-
Turn over pocket: túi có đáp vải lót
-
Turned up sleeve: Xăn tay
-
Turtle neck: cổ lọ
-
Upper 1st collar: cổ trên thứ nhất
-
Upper arm width: rộng tay trên
-
Upper arm: vòng nách:
-
Upper collar: cổ trên
-
Upper part of snap button: phần trên của nút bấm
-
Velcro fastener: khoá dán
-
Velcro: băng gai/lòng, miếng nhám
-
Velveteen: nhung
-
Verticle dividing seam: đường may dài, dọc
-
Verticle panel: nẹp dài
-
Waist band length: dài lông áo
-
Waist band: dây luồn eo
-
Waist seam to side pocket: từ lông đến túi
-
Waist strap: bast lưng
-
Waist tunnel: ống luồn eo
-
Waist width: rộng lông
-
Waist: eo
-
Waistband depth: xẻ tà
-
Waistband height: to bàn lông
-
Waistband insert: phần bo
-
Waistband length: vòng bo, chiều dài của dây luồn eo
-
Zipper: dây kéo
Hội thoại tiếng Anh giao tiếp ngành may mặc
A: Hi. Warmly welcome to our tailor – Co Ba
Chào chị. Chân trọng kính chào anh đến với cửa hàng may đo Cô Ba
B: Good afternoon
Xin chào
A: What can we do for you?
Cửa hàng chúng tôi có thể giúp gì cho chị?
B: I want you to measure and make me a suit in European style.
Tôi muốn đặt cửa hàng đo và may cho tôi một bộ quần áo kiểu Âu
A: Yes, please come in. Have a look and choose the designs and type of fabric you want
Vâng. Mời chị vào trong. Chị hãy thăm quan và lựa chọn mẫu quần áo và loại vải may
B: I choose model A1 with high quality fabric
Bạn cho tôi chọn kiểu quần áo loại A1 làm bằng chất liệu tốt nhé
A: You do not need to worry about the quality. All of our fabric are high quality. We never use low quality one
Chị không cần phải lo lắng về chất lượng đâu. Tất cả số vải ở đây của chúng tôi đều là chất lượng cao cấp hết. Chúng tôi không bao giờ dùng vải không tốt
B: Perfect
Vậy tốt rồi
A: Please enter the next room to have your size measured
Vậy mời chị hãy sang buồng bên cạnh để tiến hành đo may
B: Let me introduce. This is our tailor – Linda. She will help he with his size. Linda, this is Mary, new customer
Để tôi giới thiệu nhé. Đây là thợ may của chúng tôi, – Linda. Cô ấy sẽ giúp anh lấy số đo. Linda, đây là chị Mary, khách hàng mới
Trên đây là tất tần tật mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may đầy đủ nhất, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn sử dụng trong công việc cũng như trong đời sống một cách hiệu quả nhất. Ngoài ra bạn cũng nên bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh để việc học tiếng Anh giao tiếp đạt tối ưu nhất.
Để có thể tìm hiểu nhiều hơn những từ vựng của các chủ đề khác, hãy cùng tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả sáng tạo, tiết kiệm tối đa thời gian với sách Hack Não 1500: Với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như: sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,..Chúng ta sẽ được trải nghiệm với phương pháp học thông minh cùng truyện chêm, âm thanh tương tự cùng với đó là phát âm shadowing và luyện tập cùng App Hack Não để ghi nhớ dài hạn các từ vựng tiếng Anh đã học.
Tiếng Anh Free chúc bạn học tập tốt và sớm thành công nhé!
Xem thêm: Bỏ túi ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại phổ biến nhất
Bình luận